Deprecated APIs
APIs
Get user info by phone number
GET
{API-HOST}/merchant-integration/v1/loyalty/topup/member?{parameters}
API cho merchant để kiểm tra thông tin của số điện thoại người dùng.
Path Parameters
Name | Type | Description |
---|---|---|
phone_number | string | Số điện thoại của người dùng theo định dạng 0xxxxxxx. Tối thiểu 10 ký tự. Tối đa 11 ký tự |
store_code | string | Mã cửa hàng của merchant tại VinID |
pos_code | string | Mã máy POS của merchant tại VinID |
Top-up points to phone number
POST
{API-HOST}/merchant-integration/v1/loyalty/topup
API để nạp điểm cho số điện thoại người dùng
Request Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
phone_number | string | Số điện thoại nhận điểm theo định dạng |
store_code | string | Mã cửa hàng của merchant tại VinID |
pos_code | string | Mã máy POS của merchant tại VinID |
point_amount | integer | Số điểm cần nạp. Tối thiểu |
order_id | string | Mã hóa đơn của merchant |
txn_id | string | Mã giao dịch nạp điểm của đối tác với VinID.
Tối đa 23 ký tự. Merchant tự sinh unique theo định dạng |
send_receipt | boolean | Yêu cầu xuất hóa đơn
|
receipt_info | object | Thông tin để xuất hóa đơn Tất cả các trường thông tin bên dưới sẽ required nếu xuất hóa đơn |
name | string | Tên ghi hóa đơn Tối đa 50 ký tự |
address | string | Địa chỉ ghi hóa đơn Tối đa 100 ký tự |
string | Email ghi hóa đơn (Yêu cầu truyền đúng định dạng) Tối đa 50 ký tự. | |
tax_code | string | Mã số thuế ghi hóa đơn. Tối đa 32 ký tự |
Query order status
GET
{API-HOST}/merchant-integration/v1/loyalty/topup/status?{parameters}
API để kiểm tra trạng thái đơn hàng
Path Parameters
Name | Type | Description |
---|---|---|
txn_id | string | Mã giao dịch nạp điểm cần kiểm tra (Là mã merchant đã dùng ở API nạp điểm) |
store_code | string | Mã cửa hàng của merchant tại VinID |
pos_code | string | Mã máy POS của merchant tại VinID |
Mã lỗi
Code | Message |
4000001 | Dữ liệu không hợp lệ |
4000306 | Thẻ chưa được kích hoạt hoặc tạm thời bị khóa |
4000307 | TnxID đã tồn tại |
4000315 | Tài khoản không tồn tại |
4000318 | Tài khoản có nguy cơ tiềm ẩn |
4000326 | Tài khoản chưa được kích hoạt hoặc tạm thời bị khóa |
4000328 | Quá giới hạn số điểm cho phép để xuất hóa đơn |
4010001 | Lỗi trong quá trình chứng thực yêu cầu |
4030302 | Store/POS không tồn tại |
Tham khảo bảng Mã lỗi chung
Xem thêm:
Last updated