Đối soát Ví điện tử VinID Pay

Cung cấp các thông tin trao đổi, quy trình đối soát, quy trình xử lý sai sót.

1. Các quy định chung

  1. Với trường hợp đối tác gửi dữ liệu dùng để đối soát thì các case trả lời dùng dữ liệu đối tác để trả lời, trừ case dữ liệu chỉ có ở VinID.

  2. Quy định chỉ trả lời các giao dịch sai lệch khi trả lời kết quả đối soát. Các trường hợp trả lời tất cả các loại giao dịch thì sẽ note riêng sau.

2. Quy trình đối soát

2.1. VinID gửi dữ liệu đối soát

Mô tả quy trình :

  • Bước 1: Hàng ngày Vinid thực hiện xuất dữ liệu giao dịch của ngày hôm trước ra file CSV để upload lên server sFTP cho đối tác.

  • Bước 2: Đối tác kết nối vào server sFTP của Vinid để lấy file giao dịch.

  • Bước 3: Đối tác thực hiện đối soát và xuất kết quả đối soát ra file CSV sau đó upload lên server sFTP.

  • Bước 4: Nghiệp vu của đối tác phối hợp cùng nghiệp vụ của Vinid xử lý các giao dịch sai lệch (nếu có).

  • Bước 5: Hệ thống đối soát của Vinid thực hiện lấy file kết quả đối soát trên sFTP do đối tác gửi để cập nhật vào hệ thống.

  • Bước 6: Nghiệp vụ của Vinid thực hiện kiểm tra kết quả đối soát và phối hợp cùng nghiệp vụ của đối tác xử lý các giao dịch (nếu có).

  • Bước 7: Kết thúc.

2.2. Đối tác gửi dữ liệu đối soát

Mô tả quy trình :

  • Bước 1: Hàng ngày đối tác thực hiện xuất danh sách giao dịch của ngày trước đó ra file và upload lên server sFTP của VinID.

  • Bước 2: VinID thực hiện lấy file giao dịch do đối tác cung cấp sau đó import vào hệ thống

  • Bước 3: Hệ thống đối soát của V thực hiện đối soát, cập nhật kết quả đối soát vào cơ sở dữ liệu sau đó xuất file kết quả đối soát để upload lên server sFTP cho đối tác.

  • Bước 4: Đối tác thực hiện lấy file kết quả đối soát sử server sFTP và cập nhật kết quả vào hệ thống của đối tác.

  • Bước 5: Nghiệp vụ của đối tác kiểm tra kết quả đối soát sau đó kết hợp cùng nghiệp vụ của Vinid xử lý các giao dịch sai lệch (nếu có).

  • Bước 6: Nghiệp vụ của Vinid thực hiện kiểm tra kết quả đối soát sau đó kết hợp cùng nghiệp vụ đối tác xử lý các giao dịch sai lệch (nếu có).

  • Bước 7: Kết thúc.

3. Xử lý khi có sai lệch

3.1. VinID có giao dịch thành công, đối tác ghi nhận không thành công

  • Cách 1: Nhân viên đối soát thực hiện: Hoàn tiền vào ví cho khách hàng.

  • Cách 2: Thực hiện ghi nhận thành công bổ sung ở dịch vụ: áp dụng ở bill gạch nợ bổ sung cước cho khách hàng, mua hàng thì thực hiện giao hàng cho khách hàng.

3.2. Đối tác có giao dịch thành công, VinID ghi nhận không thành công

  • Cách 1: Thực hiện truy thu tiền của khách hàng tại ví khi 2 bên đồng ý gạch nợ hóa đơn của khách hàng.

  • Cách 2: Hủy giao dịch phía đối tác: áp dụng ở bill hủy gạch nợ ở đối tác.

3.3. Sai lệch số tiền, sai lệch thông tin

  • Vận hành 2 bên phối hợp để xử lý trường hợp này.

4. Thông tin trường dữ liệu giữa đối tác và VinID

  • Định dạng file đối tác gửi : YYYYMMDD_Đối_tác_VINID_TRAN.csv

  • Định dạng file giao dịch VinID gửi đối tác: YYYYMMDD_VINID_Đối_tác_TRAN.csv

  • Định dạng file dữ liệu kết quả đối soát VinID gửi: YYYYMMDD_VINID_Đối_tác_RESULT_TRAN.csv

4.1. File đối tác gửi VinID

STT

Tên trường

Yêu cầu

Dữ liệu

Mô tả

1

ID

Mandatory

String(50)

ID tại đối tác

2

Mã hóa đơn

Mandatory

String(50)

Mã hóa đơn gửi khi thanh toán

3

Mã giao dịch tại ví

Mandatory

String(30)

Thông tin ví trả khi thanh toán

4

Số tiền

Mandatory

Number

Số tiền giao

5

Tiền tệ

Mandatory

String(10)

VND

6

Phí

Mandatory

Number

Tiền phí giao dịch khách hàng phải thanh toán

7

Thuế

Mandatory

Number

Tiền thuế giao dịch khách hàng phải thanh toán

8

Chiết khấu

Mandatory

Number

Chiết khấu cho khách hàng

9

Mã merchant

Optional

String(50)

Mã merchant truyền khi giao dịch

10

Mã MID

Optional

String(15)

Mã MID truyền khi giao dịch

11

Mã TID

Optional

String(16)

Mã TID truyền khi giao dịch

12

Ngày giao dịch

Mandatory

String(10)

DD/MM/YYYY

13

Thời gian giao dịch

Optonal

String(8)

H24:mi:ss

14

Trạng thái giao dịch đối tác

Mandatory

Number

0: Thành công

1: Pending/processing

2: Thất bại

15

Mô tả giao dịch

Optional

String(1000)

Các thông tin liên quan đến đối soát, gửi dạng json

16

Loại giao dịch

Mandatory

String(10)

1: Giao dịch thanh toán

-1: Giao dịch hòan tiền

17

Check sum

Mandatory

String

md5(dòng dữ liệu + private key)

4.2. File VinID gửi đối tác

STT

Tên trường

Yêu cầu

Dữ liệu

Mô tả

1

Mã hóa đơn

Mandatory

String(50)

Mã hóa đơn khi gửi thanh toán

2

Mã giao dịch tại ví

Mandatory

String(30)

Thông tin ví trả khi thanh toán

3

Số tiền

Mandatory

Number

Số tiền giao

4

Tiền tệ

Mandatory

String(10)

VND, POINT

5

Phí

Mandatory

Number

Tiền phí giao dịch khách hàng phải thanh toán

6

Thuế

Mandatory

Number

Tiền thuế giao dịch khách hàng phải thanh toán

7

Chiết khấu

Mandatory

Number

Chiết khấu cho khách hàng

8

Mã merchant

Optional

String(50)

Mã merchant truyền khi giao dịch

9

Mã MID

Optional

String(15)

Mã MID truyền khi giao dịch

10

Mã TID

Optional

String(16)

Mã TID truyền khi giao dịch

11

Ngày giao dịch

Mandatory

String(10)

DD/MM/YYYY

12

Thời gian giao dịch

Optonal

String(8)

H24:mi:ss

13

Mô tả giao dịch

Optional

String(1000)

Mô tả

14

Mã giao dịch tại VinID

Mandatory

String(20)

Mã giao dịch tại VinID

15

Trạng thái tại VinID

Mandatory

Number

0: Thành công

1: Hold tiền khách hàng

-1: Thất bại

16

Loại giao dịch

Optional

String(10)

1: Thanh toán

-1: Refund

17

Check sum

Mandatory

String

md5(dòng dữ liệu + private key)

4.3. File kết qủa đối soát VinID gửi đối tác

STT

Tên trường

Yêu cầu

Dữ liệu

Mô tả

1

ID

Mandatory

String(50)

ID tại đối tác

2

Mã hóa đơn

Optional

String(50)

Mã hóa đơn gửi khi thanh toán

3

Mã giao dịch tại ví

Mandatory

String(30)

Thông tin ví trả khi thanh toán

4

Số tiền

Mandatory

Number

Số tiền giao

5

Tiền tệ

Mandatory

String(10)

VND, POINT

6

Phí

Mandatory

Number

Tiền phí giao dịch khách hàng phải thanh toán

7

Thuế

Mandatory

Number

Tiền thuế giao dịch khách hàng phải thanh toán

8

Chiết khấu

Mandatory

Number

Chiết khấu cho khách hàng

9

Mã merchant

Optional

String(50)

Mã merchant truyền khi giao dịch

10

Mã MID

Optional

String(15)

Mã MID truyền khi giao dịch

11

Mã TID

Optional

String(16)

Mã TID truyền khi giao dịch

12

Ngày giao dịch

Mandatory

String(10)

DD/MM/YYYY

13

Thời gian giao dịch

Optonal

String(8)

H24:mi:ss

14

Trạng thái giao dịch đối tác

Mandatory

Number

0: Thành công

1: Pending/processing

2: Thất bại

15

Mô tả giao dịch

Optional

String(1000)

Các thông tin liên quan đến đối soát, gửi dạng json

16

Mã giao dịch tại VinID

Mandatory

String(20)

Mã giao dịch tại VinID

17

Trạng thái tại VinID

Mandatory

Number

0: Thành công

1: Hold tiền khách hàng

-1: Thất bại

18

Loại giao dịch

Mandatory

String(10)

1: Giao dịch thanh toán

-1: Giao dịch hòan tiền

19

Trạng thái đối soát

Mandatory

String(2)

00: Giao dịch khớp 2 bên

01: VinID thành công, đối tác không thành công

02: VinID không thành công, đối tác thành công

03: Thông tin sai lệch (do sai lệch số tiền, thông tin khách hàng, ...)

20

Check sum

Mandatory

String

md5(dòng dữ liệu + private key)

Last updated